Từ điển Thiều Chửu
賮 - tẫn
① Đồ cống, những vật quý báu của mán rợ ngoài đem đến cống gọi là sâm tẫn 琛賮. ||② Đồ tặng tiễn kẻ lên đường, nay thông dùng chữ tẫn 贐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賮 - tẫn
Đem đồ lễ tới để họp nhau cúng tế.